Học từ vựng tiếng Anh lớp 1: Từ vựng theo màu sắc - Anh ngữ BIS Quảng Ngãi <

TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 1 THEO CHỦ ĐỀ: TỪ VỰNG THEO MÀU SẮC

Học từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề, từng nhóm từ có đặc điểm chung sẽ giúp con ghi nhớ tốt hơn. Trong bài viết này, Anh ngữ BIS sẽ chia sẻ cho ba mẹ 4 nhóm từ vựng tiếng Anh theo CÁC MÀU SẮC dành cho các bạn học sinh lớp 1.

Mỗi nhóm đều bao gồm những từ vựng quen thuộc và cơ bản mà các con lớp 1 cần biết. Ba mẹ hãy cùng con học các từ vựng này với BIS nhé.

I, Từ vựng tiếng Anh theo màu cam

Nhóm từ vựng tiếng Anh theo màu cam

Nhóm từ vựng tiếng Anh này bao gồm 6 từ; đó là những đồ vật, con vật và những loại rau quả có màu cam.

1, Orange: Quả cam

2, Pumpkin: Quả bí ngô

3, Maple leaf: Lá phong

4, Carrot: Củ cà rốt

5, Safety Vest: Áo phao

6, Fox: Con cáo

Trong 6 từ vựng này thì Maple leaf và Safety Vest là 2 từ vựng khá mới và ít khi gặp với các bạn học sinh lớp 1. Ba mẹ nhớ cùng con học thật kỹ 2 từ vựng này nhé.

II, Nhóm từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo màu đỏ

6 từ vựng tiếng Anh lớp 1 có màu đỏ

Với màu đỏ, các từ vựng được BIS chia sẻ đều khá quen thuộc với các con. Đây đa số là từ vựng tiếng Anh về các loại rau củ, hoa quả có màu đỏ.

1, Apple: Quả táo

2, Tomato: Quả cà chua

3, Rose: Hoa hồng

4, Chili: Quả ớt

5, Strawberry: Quả dâu tây

6, Watermelon: Quả dưa hấu

Cả 6 từ vựng này đều rất quen thuộc đúng không ba mẹ? Đừng quên nhắc các con, cả 6 từ vựng này có đặc điểm chung là đều có màu đỏ nhé. Điều này sẽ giúp con ghi nhớ từ vựng một cách có hệ thống hơn.

III, Các từ vựng tiếng Anh có màu vàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh có màu vàng

9 từ vựng tiếng Anh lớp 1 sau đây là những loại trái, những con vật, … có màu vàng.

1, Star: Ngôi sao

2, Sun: Mặt trời

3, Banana: Quả chuối

4, Corn: Quả bắp

5, Moon: Mặt trăng

6, Cheese: phô mai

7, Bee: Con ong

8, Duck; Con vịt

9, Pineapple: Quả thơm

IV, Các từ vựng tiếng Anh lớp 1 có màu xanh

Từ vựng tiếng Anh theo màu xanh

Với nhóm từ vựng này, các con sẽ được học từ vựng về 1 số loài thực vật và con vật có màu xanh lá cây.

1, Frog: Con ếch

2, Tree: Cây

3, Cactus: Cây xương rồng

4, Clover: Cỏ ba lá

5, Grass: Cỏ

6, Vegetable: Rau

Trong quá trình học các từ vựng này, ba mẹ có thể sử dụng các hình ảnh, các loại rau củ, đồ dùng liên quan đến từ vựng để con ôn tập ngay cả khi tham gia các hoạt động thường ngày. Đừng quên nhắc con về điểm chung của mỗi nhóm từ là có cùng màu sắc để các con biết và ghi nhớ các từ vựng tiếng Anh lớp 1 này một cách có hệ thống nhé ba mẹ.

Ngoài ra, tại kênh Youtube của BIS; ba mẹ có thể có thêm nhiều video bài học khác để các bạn học sinh lớp 1 học từ vựng và các mẫu câu tiếng Anh. Ba mẹ truy cập kênh và xem các bài học cho con tại đây nhé: https://bit.ly/2UOMHbY


TÌM HIỂU THÊM: Lớp học kèm tiếng Anh lớp 1 tại BIS


Đăng ký tư vấn và học thử các chương trình học tiếng Anh tại BIS


Tất cả học viên đăng ký đều được tham gia 2 buổi học miễn phí để trải nghiệm thực tế chương trình học tiếng Anh tại BIS.

Đăng ký học thử lớp tiếng Anh

Leave Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *