Các giới từ thường gặp trong tiếng Anh
|
1) Giời từ chỉ thời gian
|
* At: vào lúc (thường đi với giờ)
Ex: I get up at 6.00
* On: vào (thường đi với ngày)
Ex: The book on the table
* In: vào (thường đi với tháng, năm, mùa, thế kỷ)
Ex: On my birthday, on Saturday
* Before: trước
Ex: Before my mother came home, my father had watered all the plants in the garden
* After: sau
Ex: After David had gone home, we arrived
* During: (trong khoảng) đi với danh từ chỉ thời gian
Ex: I fell asleep during the film
|
2) Giời từ chỉ nơi chốn
|
* At : tại (dùng cho nơi chốn nhỏ như trường học, sân bay…)
Ex: The teacher is at the desk
* In : trong (chỉ ở bên trong) , ở (nơi chốn lớn thành phố, tỉnh ,quốc gia, châu lục…)
Ex: Coffee 2 in 1, I’m working in Hanoi
-On, above, over : trên
Ex: The cat sleeps above the box
|
3) Giời từ chỉ sự chuyển dịch
|
* To, into, onto : đến, tiếp cận và tiếp xúc bề mặt,ở phía ngoài cùng của vật, địa điểm
Ex: I go into the garden. The boat was driven onto the rocks
* Across : ngang qua
Ex: A bird is flying across
* Along : dọc theo
Ex: I knew it all along
* Round, around, about: quanh
Ex: around voyage Halong bay
|
4) Giới từ chỉ thể cách
|
* With: với
Ex: I’m shopping with my brother
* Without: không, không có
Ex: to travel without a ticket
* According to: theo
Ex: according to the archives, he was born in Paris
* In spite of : mặc dù
Ex: In spite of eating KFC regularly Giang remained slim
* Instead of : thay vì
Ex: I’ll have coffee instead of tea
|
5) Giới từ chỉ mục đích
|
* To : để
* In order to : để
Ex: She gave up work in order to have more time with the children.
* For : dùm, dùm cho
Ex: He signed it for me, Let me do it for you
* So as to: để
Ex: She works hard so as to have a better life in the future
|
6) Giới từ chỉ nguyên do
|
* Thanks to: nhờ ở
Ex: Thanks to your help, I passed the exam.
* By means of : nhờ, bằng phương tiện
|